1. Chống chỉ định:
Dị ứng với dimenhydrinat hoặc với các thuốc kháng histamin khác.
Trẻ em dưới 2 tuổi.
Nguy cơ glocom góc đóng.
Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo
tuyến tiền liệt.
2. Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ định:
Phòng và điều trị các chứng buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe.
Phòng và điều trị nôn và chóng mặt do chứng Ménière và rối loạn tiền đình.
Liều dùng và cách dùng:
Phòng và điều trị các chứng buồn nôn và nôn do say tàu xe.
Liều uống thông thường ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 – 2 viên, ngày 3 – 4 lần, không quá 400mg/ ngày.
Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành.
Trẻ em từ 2 – 6 tuổi: 1/4 – 1/2 viên, 6 – 8 giờ/ lần, tối đa 75mg/ ngày.
Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 1/2 – 1 viên, tối đa 150mg/ ngày.
Điều trị triệu chứng Ménière: Uống 1/2 – 1 viên, ngày 3 lần.
Thận trọng:
Tránh dùng thức uống có rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác khi đang dùng thuốc.
Táo bón mạn, tắc bàng quang, phì đại lành tính tuyến tiền liệt.
Người lớn tuổi.
Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai chỉ khi thật cần thiết.
Thuốc không nên sử dụng ở phụ nữ cho con bú.
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C
3. Thông tin thuốc:
Thành phần:
Dimenhydrinat……………………………………….50 mg
Tá dược………………………….vừa đủ 1 viên bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Nhà sản xuất: Pharmedic
Bestrip phòng và điều trị các chứng buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe, phòng và điều trị nôn và chóng mặt do chứng Ménière và rối loạn tiền đình.